CÔNG BỐ BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG
STT | Tỉnh/TP | Công bố giá vật liệu của liên Sở Xây dựng – Tài Chính |
1 | An Giang | |
2 | Bà Rịa – Vũng Tàu | |
3 | Bắc Kạn | Bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Bắc Kạn theo quyết định số 1718/2006/QĐ-UBND ban hành ngày 24/8/2006 |
4 | Bắc Giang | |
5 | Bạc Liêu | |
6 | Bắc Ninh | |
7 | Bến Tre | |
8 | Bình Định | |
9 | Bình Dương | |
10 | Bình Phước | |
11 | Bình Thuận | |
12 | Cà Mau | |
13 | Cần Thơ | |
14 | Cao Bằng | Bảng giá ca máy và thiết bị thi công XDCT tỉnh Cao Bằng theo quyết định số 1943/QĐ-UBND ban hành ngày 12/12/2012 |
15 | Đà Nẵng | |
16 | Đắk Nông | |
17 | Đắk Lắk | |
18 | Điện Biên | Bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Điện Biên theo quyết định số 09/2006/QĐ-UBND ban hành ngày 08/07/2006 |
19 | Đồng Nai | |
20 | Đồng Tháp | |
21 | Gia Lai | |
22 | Hà Giang | |
23 | Hà Nam | Bảng giá ca máy và thiết bị thi công XDCT tỉnh Hà Nam theo quyết định 1623/QĐ-UBND ban hành ngày 12/06/2012 |
24 | Hà Nội | |
25 | Hà Tĩnh | |
26 | Hải Dương | Bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Hải Dương theo quyết định số 4247/2006/QĐ-UBND ban hành ngày12/11/2006 |
27 | Hải Phòng | Bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Hải Phòng theo quyết định số 131/QĐ-UBND ban hành ngày 26/01/2011 |
28 | Hậu Giang | |
29 | Hồ Chí Minh | |
30 | Hòa Bình | Bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Hòa Bình theo quyết định số 17/2006/QĐ-UBND ban hành ngày 14/11/2006 |
31 | Hưng Yên | Bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Hưng Yên theo quyết định số 114/2006/QĐ-UBND ban hành ngày 29/8/2006 |
32 | Khánh Hòa | |
33 | Kiên Giang | |
34 | Kon Tum | |
35 | Lai Châu | |
36 | Lâm Đồng | Công văn số 1364/SXD-KT&VLXD ngày 10/10/2016 công bố giá nhân công xây dựng, giá ca máy, thiết bị thi công xây dựng chủ yếu trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
37 | Lạng sơn | |
38 | Lào Cai | |
39 | Long An | Công văn số 2050/SXD-KTXD ngày 27/07/2016 về việc hướng dẫn điều chỉnh chi phí nhân công và máy thi công trong xây dựng công trình |
40 | Nam Định | Bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Nam Định theo quyết định số 1572/QĐ-UBND ban hành ngày 07/05/2006 |
41 | Nghệ An | |
42 | Ninh Bình | Bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Ninh Bình theo quyết định số 1666/2006/QĐ-UBND ban hành ngày 15/8/2006 |
43 | Ninh Thuận | |
44 | Phú Thọ | Bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Phú Thọ theo quyết định số 3573/QĐ-UBND ban hành ngày 26/12/2006 |
45 | Phú Yên | |
46 | Quảng Bình | |
47 | Quảng Nam | |
48 | Quảng Ngãi | |
49 | Quảng Ninh | |
50 | Quảng Trị | |
51 | Sóc Trăng | |
52 | Sơn La | |
53 | Tây Ninh | Quyết định số 2967/QĐ-UBND ngày 21/11/2016 công bố đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
54 | Thái Bình | |
55 | Thái Nguyên | |
56 | Thanh Hóa | Quyết định số 3183/QĐ-UBND ngày 23/08/2016 về việc công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng tỉnh Thanh Hóa |
57 | Thừa Thiên – Huế | Bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Thừa Thiên Huế theo quyết định số 2968/2006/QĐ-UBND ban hành ngày 28/12/2006 |
58 | Tiền Giang | Quyết định số 2047/QĐ-UBND ngày 15/07/2016 về việc công bố đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng |
59 | Trà Vinh | |
60 | Tuyên Quang | Bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Tuyên Quang theo quyết định số 73/2006/QĐ-UBND ban hành ngày 25/09/2006 |
61 | Vĩnh Long | |
62 | Vĩnh Phúc | Bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Vĩnh Phúc theo quyết định số 72D/2006/QĐ-UBND ban hành ngày 29/9/2006 |
63 | Yên Bái |